头发染色 tóufà rǎnsè
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 头发染色 Ý nghĩa là: Nhuộm tóc. Ví dụ : - 她决定去美发店做头发染色换个新发型。 Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.. - 头发染色后颜色显得更加明亮。 Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.

Ý Nghĩa của "头发染色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头发染色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhuộm tóc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 美发店 měifàdiàn zuò 头发 tóufà 染色 rǎnsè 换个 huàngè 新发型 xīnfàxíng

    - Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 染色 rǎnsè hòu 颜色 yánsè 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发染色

  • volume volume

    - 头发 tóufà 染成 rǎnchéng le 红色 hóngsè

    - Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.

  • volume volume

    - 金黄色 jīnhuángsè 头发 tóufà

    - tóc vàng óng.

  • volume volume

    - rǎn le 头发 tóufà

    - Cô ấy đã nhuộm tóc.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà dài 一点 yìdiǎn jiāng 黄色 huángsè

    - Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà shì 黑色 hēisè de

    - Tóc cô ấy màu đen.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 金色 jīnsè de 卷发 juǎnfà

    - Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.

  • - 决定 juédìng 美发店 měifàdiàn zuò 头发 tóufà 染色 rǎnsè 换个 huàngè 新发型 xīnfàxíng

    - Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.

  • - 头发 tóufà 染色 rǎnsè hòu 颜色 yánsè 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao