逆流 nìliú
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch lưu】

Đọc nhanh: 逆流 (nghịch lưu). Ý nghĩa là: ngược dòng, dòng chảy ngược; dòng nước ngược (ví với trào lưu phản động). Ví dụ : - 逆流而上。 đi ngược dòng.

Ý Nghĩa của "逆流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngược dòng

逆着水流方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逆流而上 nìliúérshàng

    - đi ngược dòng.

✪ 2. dòng chảy ngược; dòng nước ngược (ví với trào lưu phản động)

跟主流方向相反的水流,用来比喻反动的潮流; 流过去或流出去的又流回

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流

  • volume volume

    - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

  • volume volume

    - 逆流而上 nìliúérshàng

    - đi ngược dòng.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • volume volume

    - 下流无耻 xiàliúwúchǐ

    - tiếng tục tĩu.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao