Đọc nhanh: 逆流 (nghịch lưu). Ý nghĩa là: ngược dòng, dòng chảy ngược; dòng nước ngược (ví với trào lưu phản động). Ví dụ : - 逆流而上。 đi ngược dòng.
逆流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngược dòng
逆着水流方向
- 逆流而上
- đi ngược dòng.
✪ 2. dòng chảy ngược; dòng nước ngược (ví với trào lưu phản động)
跟主流方向相反的水流,用来比喻反动的潮流; 流过去或流出去的又流回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 逆流而上
- đi ngược dòng.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
逆›