Đọc nhanh: 逆料 (nghịch liệu). Ý nghĩa là: dự tính; dự liệu; đoán trước; liệu trước, biết chừng. Ví dụ : - 事态的发展难以逆料。 diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
逆料 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính; dự liệu; đoán trước; liệu trước
预料
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
✪ 2. biết chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
逆›