Đọc nhanh: 过量 (quá lượng). Ý nghĩa là: quá liều; quá lượng; quá chén (nói về uống rượu). Ví dụ : - 饮酒过量 uống rượu quá chén.. - 过量施肥对作物生长不利。 lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
过量 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá liều; quá lượng; quá chén (nói về uống rượu)
超过限量
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过量
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 测量 过程 要 小心
- Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
量›