Đọc nhanh: 些许 (ta hứa). Ý nghĩa là: một ít; những; xịu, tẹo; tẹo tẹo, chút đỉnh. Ví dụ : - 些许薄礼,敬请笑纳。 một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
些许 khi là Số từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một ít; những; xịu
一点儿;少许
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
✪ 2. tẹo; tẹo tẹo
极少的或极小的一点儿
✪ 3. chút đỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些许
- 画作 有 些许 瑕疵
- Bức tranh có chút khuyết điểm.
- 他 的 计划 有 些许 瑕疵
- Kế hoạch của anh ấy có một vài khuyết điểm.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 话 中 见到 些许 无奈
- Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
许›