Đọc nhanh: 迎 (nghênh.nghịnh.nghinh). Ý nghĩa là: nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón, gặp; đón; hứng lấy, họ Nghênh. Ví dụ : - 我去迎他。 Tôi đi tiếp đón anh ấy.. - 他迎上前去。 Anh ấy tiến lên nghênh đón.. - 小朋友们迎着海风跑向大海。 Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
迎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón
面向对方走过去;接对方一起来
- 我 去 迎 他
- Tôi đi tiếp đón anh ấy.
- 他 迎 上 前去
- Anh ấy tiến lên nghênh đón.
✪ 2. gặp; đón; hứng lấy
面向;对着
- 小朋友 们 迎 着 海风 跑 向 大海
- Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
迎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nghênh
姓
- 他 姓 迎
- Anh ấy họ Nghênh.
- 我 的 朋友 姓迎
- Bạn của tôi họ Nghênh.
So sánh, Phân biệt 迎 với từ khác
✪ 1. 欢迎 vs 迎
"欢迎" và "迎" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
- 他 姓 迎
- Anh ấy họ Nghênh.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迎›