yíng
volume volume

Từ hán việt: 【nghênh.nghịnh.nghinh】

Đọc nhanh: (nghênh.nghịnh.nghinh). Ý nghĩa là: nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón, gặp; đón; hứng lấy, họ Nghênh. Ví dụ : - 我去迎他。 Tôi đi tiếp đón anh ấy.. - 他迎上前去。 Anh ấy tiến lên nghênh đón.. - 小朋友们迎着海风跑向大海。 Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón

面向对方走过去;接对方一起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - yíng

    - Tôi đi tiếp đón anh ấy.

  • volume volume

    - yíng shàng 前去 qiánqù

    - Anh ấy tiến lên nghênh đón.

✪ 2. gặp; đón; hứng lấy

面向;对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men yíng zhe 海风 hǎifēng pǎo xiàng 大海 dàhǎi

    - Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē měi 一个 yígè xīn de 机会 jīhuì

    - Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nghênh

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng yíng

    - Anh ấy họ Nghênh.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓迎 xìngyíng

    - Bạn của tôi họ Nghênh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 欢迎 vs 迎

Giải thích:

"欢迎" và "" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 开幕式 kāimùshì 上致 shàngzhì 欢迎词 huānyíngcí

    - Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

  • volume volume

    - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 欢迎 huānyíng 来访者 láifǎngzhě

    - Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.

  • volume volume

    - xìng yíng

    - Anh ấy họ Nghênh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 迎亲 yíngqīn la

    - Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迎合 yínghé 朋友 péngyou de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh ấy rất được chào đón ở trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao