duó
volume volume

Từ hán việt: 【đoạt】

Đọc nhanh: (đoạt). Ý nghĩa là: cướp; đoạt; cướp đoạt, đạt; giành, áp đảo; lấn lướt. Ví dụ : - 敌人妄图夺城。 Địch muốn cướp thành.. - 小偷悄悄夺物。 Tên trộm lén lút cướp đồ.. - 学生努力夺魁首。 Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. cướp; đoạt; cướp đoạt

强取;抢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 妄图 wàngtú 夺城 duóchéng

    - Địch muốn cướp thành.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 悄悄 qiāoqiāo 夺物 duówù

    - Tên trộm lén lút cướp đồ.

✪ 2. đạt; giành

争先取到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • volume volume

    - 选手 xuǎnshǒu 积极 jījí 夺冠军 duóguànjūn

    - Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.

✪ 3. áp đảo; lấn lướt

胜过;压倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - de 气势 qìshì duó 别人 biérén

    - Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.

✪ 4. tước đoạt; làm mất đi

使失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车祸 chēhuò duó 性命 xìngmìng

    - Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 夺民 duómín 家园 jiāyuán

    - Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 夺人 duórén 幸福 xìngfú

    - Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. mất; mất đi; lỡ

失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

✪ 6. quyết định; giải quyết

做决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 果断 guǒduàn duó le

    - Lãnh đạo quả quyết quyết định.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng duó 方案 fāngàn

    - Mọi người cùng quyết định phương án.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù duó 计划 jìhuà

    - Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. sót; rớt

(文字) 脱漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 篇文章 piānwénzhāng 多夺漏 duōduólòu

    - Bài văn đó có nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 那页 nàyè 笔记 bǐjì 存夺漏 cúnduólòu

    - Ghi chép trang đó có thiếu sót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • volume volume

    - 光耀 guāngyào 夺目 duómù

    - sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • volume volume

    - yào 夺回 duóhuí 被窃 bèiqiè zǒu de 公司 gōngsī

    - Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.

  • volume volume

    - dàn què 只是 zhǐshì 掠夺者 lüèduózhě

    - Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa