Đọc nhanh: 夺 (đoạt). Ý nghĩa là: cướp; đoạt; cướp đoạt, đạt; giành, áp đảo; lấn lướt. Ví dụ : - 敌人妄图夺城。 Địch muốn cướp thành.. - 小偷悄悄夺物。 Tên trộm lén lút cướp đồ.. - 学生努力夺魁首。 Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
夺 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; đoạt; cướp đoạt
强取;抢
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
✪ 2. đạt; giành
争先取到
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
✪ 3. áp đảo; lấn lướt
胜过;压倒
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 她 的 气势 夺 别人
- Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.
✪ 4. tước đoạt; làm mất đi
使失去
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 洪水 夺民 家园
- Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. mất; mất đi; lỡ
失去
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
✪ 6. quyết định; giải quyết
做决定
- 领导 果断 夺 了 策
- Lãnh đạo quả quyết quyết định.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 我们 迅速 夺 计划
- Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. sót; rớt
(文字) 脱漏
- 那 篇文章 多夺漏
- Bài văn đó có nhiều thiếu sót.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 光耀 夺目
- sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 你 要 夺回 被窃 走 的 公司
- Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.
- 但 你 却 只是 个 掠夺者
- Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›