Đọc nhanh: 传送带 (truyền tống đới). Ý nghĩa là: băng chuyền; băng chuyển, băng tải. Ví dụ : - 吊车一种通常配有联接在传送带上的吊桶或戽斗,用来举起材料 Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
传送带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. băng chuyền; băng chuyển
工、矿、建筑等部门输送材料、机件、成品的装置
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
✪ 2. băng tải
特指装置上的输送皮带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传送带
- 输送带
- băng tải.
- 传送带
- dây cua roa
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 传言 送语
- đồn đại.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
带›
送›