Đọc nhanh: 入场 (nhập trường). Ý nghĩa là: vào sân vận động, đấu trường, v.v., tham gia vào một cuộc kiểm tra, vào địa điểm cho một cuộc họp.
入场 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vào sân vận động, đấu trường, v.v.
to enter a stadium, arena etc
✪ 2. tham gia vào một cuộc kiểm tra
to enter into an examination
✪ 3. vào địa điểm cho một cuộc họp
to enter the venue for a meeting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入场
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
场›