Đọc nhanh: 退潮 (thoái trào). Ý nghĩa là: thuỷ triều xuống; nước triều rút, nước ròng; nước rút; thoái triều. Ví dụ : - 退潮后,海滩上留下许多贝壳。 sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
退潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ triều xuống; nước triều rút
海水在涨潮以后逐渐下降也叫落潮
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
✪ 2. nước ròng; nước rút; thoái triều
海水在涨潮以后逐渐下降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退潮
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 潮水 已经 退下去 了
- Thủy triều đã hạ xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
退›