Đọc nhanh: 观众中途退场 (quan chúng trung đồ thối trường). Ý nghĩa là: Khán giả ra về trước.
观众中途退场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khán giả ra về trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观众中途退场
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
- 每 一名 观众 都 必须 凭票入场
- Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
众›
场›
观›
退›
途›