Đọc nhanh: 出场 (xuất trường). Ý nghĩa là: lên sân khấu; lên biểu diễn; ra sàn diễn (diễn viên), vào sân; ra thi đấu; lên vũ đài (vận động viên). Ví dụ : - 特写一种简要但有戏剧性的重要演员的出场,如动作画面的单一场景 Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
出场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên sân khấu; lên biểu diễn; ra sàn diễn (diễn viên)
演员登台 (表演)
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
✪ 2. vào sân; ra thi đấu; lên vũ đài (vận động viên)
运动员进运动场 (参加表演或竞赛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›