Đọc nhanh: 包场 (bao trường). Ý nghĩa là: đặt bao hết; đặt bao trước cả rạp (đặt bao trước toàn bộ hoặc phần lớn số ghế của rạp chiếu phim hoặc nhà hát). 预先定下一场电影,戏剧等的全部或大部分座位.
包场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt bao hết; đặt bao trước cả rạp (đặt bao trước toàn bộ hoặc phần lớn số ghế của rạp chiếu phim hoặc nhà hát). 预先定下一场电影,戏剧等的全部或大部分座位
包场:汉语词汇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包场
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
场›