Đọc nhanh: 中途退场 (trung đồ thối trường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rời đi trước khi vấn đề được kết luận, để lại giữa vở kịch.
中途退场 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) rời đi trước khi vấn đề được kết luận
(fig.) to leave before the matter is concluded
✪ 2. để lại giữa vở kịch
to leave in the middle of the play
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途退场
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 他 中 了 一场 大病
- Anh ấy đã mắc một trận bệnh nặng.
- 他 在 这场 讨论 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
场›
退›
途›