Đọc nhanh: 追踪被盗财产 (truy tung bị đạo tài sản). Ý nghĩa là: Theo dõi tài sản bị đánh cắp.
追踪被盗财产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo dõi tài sản bị đánh cắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追踪被盗财产
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 公司 的 财务 信息 被 暴露 了
- Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
盗›
被›
财›
踪›
追›