Đọc nhanh: 电分机 (điện phân cơ). Ý nghĩa là: (In bao bì) máy điện phân.
电分机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) máy điện phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电分机
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
机›
电›