Đọc nhanh: 追踪 (truy tung). Ý nghĩa là: theo dõi; theo dấu vết; lần theo dấu vết. Ví dụ : - 警察正在追踪嫌疑人。 Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.. - 我们追踪到目标的位置。 Chúng tôi đã theo dõi đến vị trí của mục tiêu.. - 记者在追踪这个新闻事件。 Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
追踪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi; theo dấu vết; lần theo dấu vết
按踪迹或线索追寻
- 警察 正在 追踪 嫌疑人
- Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.
- 我们 追踪 到 目标 的 位置
- Chúng tôi đã theo dõi đến vị trí của mục tiêu.
- 记者 在 追踪 这个 新闻 事件
- Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 追踪
✪ 1. 追踪 + Tân ngữ
theo dõi cái gì đó
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追踪
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 警察 正在 追踪 嫌疑人
- Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.
- 记者 在 追踪 这个 新闻 事件
- Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
- 摩萨德 追踪 他 几个 月 了
- Mossad đã theo dõi chuyển động của anh ta trong nhiều tháng.
- 我们 追踪 到 目标 的 位置
- Chúng tôi đã theo dõi đến vị trí của mục tiêu.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踪›
追›