Đọc nhanh: 迎头追赶 (nghênh đầu truy cản). Ý nghĩa là: Đi trước đón đầu.
迎头追赶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi trước đón đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头追赶
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
- 我 劝 你 赶快 回头
- Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
赶›
迎›
追›