gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cản】

Đọc nhanh: (cản). Ý nghĩa là: đuổi; đuổi theo, vội; gấp; vội vàng; vội vã, đi; đến (nơi nào đó). Ví dụ : - 你在前头走我在后头赶。 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.. - 他追了三天终于赶上了队伍。 Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.. - 赶路。 Gấp rút lên đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đuổi; đuổi theo

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • volume volume

    - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

✪ 2. vội; gấp; vội vàng; vội vã

加快行动,使不误时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶路 gǎnlù

    - Gấp rút lên đường.

  • volume volume

    - 赶任务 gǎnrènwù

    - Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ.

✪ 3. đi; đến (nơi nào đó)

去;到 (某处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn gǎn 公司 gōngsī

    - Anh ấy vội vàng đi đến công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 赶快 gǎnkuài 赶到 gǎndào 机场 jīchǎng

    - Chúng ta phải nhanh chóng đến sân bay.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. đánh (đánh xe)

驾御

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶驴 gǎnlǘ

    - Đánh lừa đi.

  • volume volume

    - gǎn 大车 dàchē

    - Đánh xe đi.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 赶着 gǎnzhe 牛车 niúchē 集市 jíshì

    - Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.

  • volume volume

    - 赶着 gǎnzhe 马车 mǎchē zài xiǎo 路上 lùshàng 前行 qiánxíng

    - Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 5. đuổi; xua đuổi; thuông

驱逐

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎn 苍蝇 cāngying

    - Đuổi ruồi.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • volume volume

    - 农场主 nóngchǎngzhǔ 偷吃 tōuchī 庄稼 zhuāngjia de niǎo 赶走 gǎnzǒu le

    - Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 6. gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp

遇到 (某种情况);趁着 (某个时机)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶巧 gǎnqiǎo

    - vừa vặn; đúng lúc

  • volume volume

    - 赶忙 gǎnmáng 趁着 chènzhe 打折 dǎzhé mǎi le 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 赶快 gǎnkuài 趁着 chènzhe 假期 jiàqī 出去 chūqù 旅游 lǚyóu

    - Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến khi, đến lúc (thời điểm xảy ra điều gì đó trong tương lai)

等到将来某个时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎn 儿子 érzi jié 完婚 wánhūn 我们 wǒmen jiù 旅游 lǚyóu

    - Đến lúc con trai lấy vợ xong, chúng ta sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - gǎn 大家 dàjiā dōu 回来 huílai 咱们 zánmen 聚聚 jùjù

    - Đến khi mọi người đều trở về, chúng ta tụ tập nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逐渐 zhújiàn 赶上 gǎnshàng le 对手 duìshǒu

    - Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 火速 huǒsù 赶往 gǎnwǎng 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng đến hiện trường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang néng 不能 bùnéng 赶到 gǎndào 还是 háishì 问号 wènhào

    - tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恰恰 qiàqià 赶上 gǎnshàng

    - Bọn họ vừa hay đuổi kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao