Đọc nhanh: 赶跑 (cản bào). Ý nghĩa là: cưỡng chế di dời; ép di chuyển; ép chuyển, đuổi đi; sa thải; thải hồi; tống cổ; đuổi cổ.
赶跑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng chế di dời; ép di chuyển; ép chuyển
强迫移民或强行驱逐
✪ 2. đuổi đi; sa thải; thải hồi; tống cổ; đuổi cổ
强迫或迫使离去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶跑
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 凭 你 跑 多 快 , 我 也 赶得上
- Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
跑›