Đọc nhanh: 追逐 (truy trục). Ý nghĩa là: truy cản; đuổi theo; đuổi, theo đuổi; mưu cầu, dượt. Ví dụ : - 追逐野兽 đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.. - 追逐名利 mưu cầu danh lợi
追逐 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. truy cản; đuổi theo; đuổi
追赶
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
✪ 2. theo đuổi; mưu cầu
追求
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
✪ 3. dượt
✪ 4. rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追逐
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›
逐›