Đọc nhanh: 迷走神经 (mê tẩu thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh phế vị; thần kinh mê tẩu (đôi thần kinh thứ 10 trong hệ thần kinh).
迷走神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh phế vị; thần kinh mê tẩu (đôi thần kinh thứ 10 trong hệ thần kinh)
第十对脑神经, 由延髓发出,分布在头、颈、胸、腹等部,有调节内脏、血管、腺体等机能的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷走神经
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 已经 付钱 了 , 可以 走 了
- Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.
- 他们 已经 走 了 吧 ?
- Họ đã rời đi rồi thì phải?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
经›
走›
迷›