科学 kēxué
volume volume

Từ hán việt: 【khoa học】

Đọc nhanh: 科学 (khoa học). Ý nghĩa là: khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao, khoa học; ngành khoa học. Ví dụ : - 他的训练计划很科学。 Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.. - 科学管理能提高效率。 Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.. - 她是一个了不起的科学家。 Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

Ý Nghĩa của "科学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

科学 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao

符合科学规律的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 训练 xùnliàn 计划 jìhuà hěn 科学 kēxué

    - Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.

  • volume volume

    - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

科学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoa học; ngành khoa học

反映自然,社会,思维等客观规律的一套知识体系

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 了不起 liǎobùqǐ de 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 很多 hěnduō 科学知识 kēxuézhīshi

    - Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng jìng shì 科学 kēxué shū

    - Trên kệ toàn là sách khoa học.

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - zài 清华大学 qīnghuádàxué 本科 běnkē

    - Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - zài 专科学校 zhuānkēxuéxiào 学了 xuéle 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 科学家 kēxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 一个 yígè 科学 kēxué 课题 kètí

    - Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao