Đọc nhanh: 违抗命令〉 (vi kháng mệnh lệnh). Ý nghĩa là: cưỡng lệnh.
违抗命令〉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违抗命令〉
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 他 接到 了 上司 的 命令
- Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
命›
抗›
违›