Đọc nhanh: 违误 (vi ngộ). Ý nghĩa là: làm trái; làm hỏng; trái nhỡ (từ dùng trong công văn, mệnh lệnh). Ví dụ : - 迅速办理,不得违误 nhanh chóng chấp hành không được làm trái
违误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trái; làm hỏng; trái nhỡ (từ dùng trong công văn, mệnh lệnh)
公文用语,违反命令,耽误公事
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违误
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 久违 雅教
- lâu nay chưa được thỉnh giáo.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
违›