Đọc nhanh: 进退中绳 (tiến thối trung thằng). Ý nghĩa là: tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể.
进退中绳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể
to advance or retreat, each has its rules (idiom from Zhuangzi); many translations are possible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退中绳
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 不 中 绳墨
- búng mực không chuẩn.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
绳›
进›
退›