Đọc nhanh: 封建制度 (phong kiến chế độ). Ý nghĩa là: chế độ phong kiến.
封建制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ phong kiến
封建时代土地皆为天子所有,天子将它分封诸侯,诸侯又分封给卿大夫,卿大夫以下有家臣﹑农民﹑农奴如此各阶层递相隶属的社会关系,称为"封建制度"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建制度
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
封›
度›
建›