Đọc nhanh: 近路 (cận lộ). Ý nghĩa là: đường tắt. Ví dụ : - 我知道条近路 Tôi có một lối tắt.
近路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường tắt
shortcut
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近路
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
近›