Đọc nhanh: 近来 (cận lai). Ý nghĩa là: gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ. Ví dụ : - 他近来工作很忙。 gần đây, anh ấy công tác rất bận.
✪ 1. gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ
指过去不久到现在的一段时间
- 他 近来 工作 很 忙
- gần đây, anh ấy công tác rất bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近来
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 你 近来 忙些 什么
- Gần đây anh bận những việc gì?
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 他们 接近 中午 了 才 来
- Bọn họ gần trưa mới tới.
- 他 近来 工作 很 忙
- gần đây, anh ấy công tác rất bận.
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
近›
Gần Đây
gần đây; mới đây
gần đây
Hôm Trước, Mấy Ngày Trước
Dạo Này, Gần Đây, Thời Gian Gần Đây