近来 jìnlái
volume volume

Từ hán việt: 【cận lai】

Đọc nhanh: 近来 (cận lai). Ý nghĩa là: gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ. Ví dụ : - 他近来工作很忙。 gần đây, anh ấy công tác rất bận.

Ý Nghĩa của "近来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ

指过去不久到现在的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近来 jìnlái 工作 gōngzuò hěn máng

    - gần đây, anh ấy công tác rất bận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近来

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - Anh ấy cách trường học ngày càng gần.

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Gần đây anh bận những việc gì?

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai yǒu 很多 hěnduō 心事 xīnshì

    - Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接近 jiējìn 中午 zhōngwǔ le cái lái

    - Bọn họ gần trưa mới tới.

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 工作 gōngzuò hěn máng

    - gần đây, anh ấy công tác rất bận.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 最近 zuìjìn 增加 zēngjiā le lái xiàng

    - gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao