Đọc nhanh: 远期 (viễn kì). Ý nghĩa là: viết tắt cho 遠期合約 | 远期合约, vào một ngày cố định trong tương lai (ví dụ: để trả nợ), dài hạn.
✪ 1. viết tắt cho 遠期合約 | 远期合约
abbr. for 遠期合約|远期合约 [yuǎn qī hé yuē]
✪ 2. vào một ngày cố định trong tương lai (ví dụ: để trả nợ)
at a fixed date in the future (e.g. for repayment)
✪ 3. dài hạn
long-term
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远期
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
远›