Đọc nhanh: 迎合 (nghênh hợp). Ý nghĩa là: hùa theo; nói hùa theo; đón ý nói hùa; lựa ý hùa theo. Ví dụ : - 他迎合大家的想法。 Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.. - 他总是迎合朋友的意见。 Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.. - 不要迎合别人的想法。 Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
迎合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùa theo; nói hùa theo; đón ý nói hùa; lựa ý hùa theo
故意使自己的言语或举动适合别人的心意
- 他 迎合 大家 的 想法
- Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 迎合 大家 的 想法
- Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
迎›
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
hợp nhau; ăn ý; hợp ý; hợp ý nhauhợp; phù hợp
tương thích vớiđể tuân theođể phù hợp vớitương hợp
hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...)