迎合 yínghé
volume volume

Từ hán việt: 【nghênh hợp】

Đọc nhanh: 迎合 (nghênh hợp). Ý nghĩa là: hùa theo; nói hùa theo; đón ý nói hùa; lựa ý hùa theo. Ví dụ : - 他迎合大家的想法。 Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.. - 他总是迎合朋友的意见。 Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.. - 不要迎合别人的想法。 Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

Ý Nghĩa của "迎合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

迎合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hùa theo; nói hùa theo; đón ý nói hùa; lựa ý hùa theo

故意使自己的言语或举动适合别人的心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迎合 yínghé 大家 dàjiā de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迎合 yínghé 朋友 péngyou de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.

  • volume volume

    - 不要 búyào 迎合 yínghé 别人 biérén de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎合

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 来到 láidào 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 不要 búyào 迎合 yínghé 别人 biérén de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 迎合 yínghé 大家 dàjiā de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迎合 yínghé 朋友 péngyou de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao