迎击 yíngjí
volume volume

Từ hán việt: 【nghênh kích】

Đọc nhanh: 迎击 (nghênh kích). Ý nghĩa là: đón đánh; chặn đánh. Ví dụ : - 奋勇迎击 hăm hở chặn đánh. - 迎击进犯之敌。 đón đánh quân giặc xâm lấn.

Ý Nghĩa của "迎击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迎击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đón đánh; chặn đánh

对着敌人来的方向攻击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 迎击 yíngjī

    - hăm hở chặn đánh

  • volume volume

    - 迎击 yíngjī 进犯 jìnfàn 之敌 zhīdí

    - đón đánh quân giặc xâm lấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎击

  • volume volume

    - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu

  • volume volume

    - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.

  • volume volume

    - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 迎击 yíngjī

    - hăm hở chặn đánh

  • volume volume

    - 迎击 yíngjī 进犯 jìnfàn 之敌 zhīdí

    - đón đánh quân giặc xâm lấn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 下决心 xiàjuéxīn 迎击 yíngjī 指责 zhǐzé de rén

    - Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao