Đọc nhanh: 迎候 (nghênh hậu). Ý nghĩa là: chờ đón. Ví dụ : - 在宾馆门口迎候宾客。 Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
迎候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ đón
到某个地方等候迎接 (到来的人)
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎候
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
迎›