Đọc nhanh: 相合 (tướng hợp). Ý nghĩa là: tương thích với, để tuân theo, để phù hợp với.
相合 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tương thích với
to be compatible with
✪ 2. để tuân theo
to conform to
✪ 3. để phù hợp với
to fit with
✪ 4. tương hợp
相互投合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相合
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
相›