Đọc nhanh: 皮之不存,毛将焉附 (bì chi bất tồn mao tướng yên phụ). Ý nghĩa là: còn da lông mọc, còn chồi đâm cây; không còn da thì lông mọc vào đâu (ví với sự vật không có cơ sở thì không tồn tại được).
皮之不存,毛将焉附 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn da lông mọc, còn chồi đâm cây; không còn da thì lông mọc vào đâu (ví với sự vật không có cơ sở thì không tồn tại được)
皮都没有了,毛还长在哪儿? (见于《左传》僖公十四年'焉附'原作'安傅') 比喻事物没有基础,就不能存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮之不存,毛将焉附
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
存›
将›
毛›
焉›
皮›
附›