Đọc nhanh: 割鸡焉用牛刀 (cát kê yên dụng ngưu đao). Ý nghĩa là: giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ.
割鸡焉用牛刀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ
杀个鸡何必用宰牛的刀比喻做小事情不值得用大的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割鸡焉用牛刀
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
割›
焉›
牛›
用›
鸡›