Đọc nhanh: 过户手续费 (quá hộ thủ tục phí). Ý nghĩa là: phí chuyển nhượng (Chứng khoán và cổ phiếu).
过户手续费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí chuyển nhượng (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户手续费
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
手›
续›
费›
过›