Đọc nhanh: 银行手续费 (ngân hành thủ tục phí). Ý nghĩa là: Thủ tục phí ngân hàng.
银行手续费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tục phí ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行手续费
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 我 需要 去 银行 办手续
- Tôi cần đến ngân hàng làm thủ tục.
- 我 通过 手机 银行 转钱 给 朋友
- Tôi chuyển tiền cho bạn qua ngân hàng di động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
续›
行›
费›
银›