手续费 shǒuxù fèi
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tục phí】

Đọc nhanh: 手续费 (thủ tục phí). Ý nghĩa là: Phí thủ tục, Bitcoin transaction fee là một số tiền mà người dùng Bitcoin sẽ phải thanh toán cho các thợ mỏ khi họ thực hiện giao dịch chuyển tiền vào địa chỉ Bitcoin khác; lệ phí. Ví dụ : - 这些地方对换汇收取极高的手续费 Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao. - 除远费外还得附加手续费。 ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

Ý Nghĩa của "手续费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手续费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Phí thủ tục

手续费:办事过程中所产生的费用。“手续”(英语:Service Charge)一词的解释为“办事的程序”。比如说办理“借款手续”、“过户手续”、“证券交易手续”等等。因此“手续费”可以这样解释:为代理他人办理有关事项所收取的一种劳务补偿;或对委托人来讲,是属于因他人代为办理有关事项,而支付的相应报酬。如:证券交易手续费、代办机票手续费、代扣代缴费用手续费、国债代办手续费等等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 地方 dìfāng duì 换汇 huànhuì 收取 shōuqǔ 极高 jígāo de 手续费 shǒuxùfèi

    - Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao

  • volume volume

    - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

✪ 2. Bitcoin transaction fee là một số tiền mà người dùng Bitcoin sẽ phải thanh toán cho các thợ mỏ khi họ thực hiện giao dịch chuyển tiền vào địa chỉ Bitcoin khác; lệ phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手续费

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公安局 gōngānjú 办理 bànlǐ le 手续 shǒuxù

    - Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 需要 xūyào 去关 qùguān 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.

  • volume volume

    - 收取 shōuqǔ 手续费 shǒuxùfèi

    - thu lệ phí.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 地方 dìfāng duì 换汇 huànhuì 收取 shōuqǔ 极高 jígāo de 手续费 shǒuxùfèi

    - Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 办手续 bànshǒuxù

    - Khi nào bạn đi làm thủ tục?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao