Đọc nhanh: 收取手续费 (thu thủ thủ tục phí). Ý nghĩa là: Thu phí thủ tục.
收取手续费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu phí thủ tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收取手续费
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 收取 学费
- thu học phí.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
手›
收›
续›
费›