Đọc nhanh: 过户费 (quá hộ phí). Ý nghĩa là: Chi (phí) sang tên.
过户费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi (phí) sang tên
过户费是指委托买卖的股票、基金成交后,由买卖双方为变更股权登记所支付的费用。这笔收入属于证券登记结算机构的收入,由证券经营机构在同投资者清算交割时代为扣收。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户费
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
费›
过›