Đọc nhanh: 工作过度 (công tá quá độ). Ý nghĩa là: làm việc quá sức.
工作过度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc quá sức
overwork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作过度
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 她 因 工作过度 而 疲惫
- Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
度›
过›