Đọc nhanh: 超标 (siêu tiêu). Ý nghĩa là: quá đáng, vượt quá định mức được chấp nhận, vượt qua giới hạn.
超标 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng
excessive
✪ 2. vượt quá định mức được chấp nhận
to be over the accepted norm
✪ 3. vượt qua giới hạn
to cross the limit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 他 远远 超过 了 目标
- Anh ấy vượt xa mục tiêu.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
超›