Đọc nhanh: 度过 (độ quá). Ý nghĩa là: trải qua; trôi qua, vượt qua. Ví dụ : - 她在海滩上度过了夏天。 Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.. - 我们一起度过了美好的时光。 Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.. - 他孤独地度过了除夕夜。 Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
度过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trải qua; trôi qua
让时间在工作、生活、娱乐、休息中消失
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vượt qua
生活了一段时间
- 我们 终于 度过 了 艰难 岁月
- Cuối cùng chúng ta đã vượt qua được thời kỳ khó khăn
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 度过
✪ 1. A + 度过 + B
A trải qua B
- 她 度过 了 充实 的 一天
- Cô đã trải qua một ngày trọn vẹn.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
✪ 2. A + Tính từ + 地 + 度过...
trợ từ kết cấu "地"
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 孩子 们 兴奋 地 度过 节日
- Trẻ em trải qua ngày lễ với sự phấn khích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 度过 + 难关、危机、危险
vượt qua + cửa ải/ nguy cơ/ nguy hiểm
- 我们 度过 了 此次 难关
- Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
So sánh, Phân biệt 度过 với từ khác
✪ 1. 度过 vs 过
Giống:
- Ý nghĩa của "度过" và "过" có chỗ giống nhau.
Khác:
- "度过" yêu cầu từ song âm tiết làm tân ngữ, "过" không có giới hạn này.
- Đối tượng của "度过" là thời gian, đối tượng của "过" ngoài thời gian ra còn bao hàm cả không gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度过
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 在 乡间 度过 晚年
- Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
过›