度过 dùguò
volume volume

Từ hán việt: 【độ quá】

Đọc nhanh: 度过 (độ quá). Ý nghĩa là: trải qua; trôi qua, vượt qua. Ví dụ : - 她在海滩上度过了夏天。 Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.. - 我们一起度过了美好的时光。 Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.. - 他孤独地度过了除夕夜。 Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

Ý Nghĩa của "度过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

度过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trải qua; trôi qua

让时间在工作、生活、娱乐、休息中消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 海滩 hǎitān shàng 度过 dùguò le 夏天 xiàtiān

    - Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 度过 dùguò le 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.

  • volume volume

    - 孤独 gūdú 度过 dùguò le 除夕夜 chúxīyè

    - Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vượt qua

生活了一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 度过 dùguò le 艰难 jiānnán 岁月 suìyuè

    - Cuối cùng chúng ta đã vượt qua được thời kỳ khó khăn

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 艰难 jiānnán 度过 dùguò le 寒冬 hándōng

    - Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 度过

✪ 1. A + 度过 + B

A trải qua B

Ví dụ:
  • volume

    - 度过 dùguò le 充实 chōngshí de 一天 yìtiān

    - Cô đã trải qua một ngày trọn vẹn.

  • volume

    - 孩子 háizi men 度过 dùguò le 欢乐 huānlè de 时光 shíguāng

    - Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.

✪ 2. A + Tính từ + 地 + 度过...

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 平静 píngjìng 度过 dùguò měi 一天 yìtiān

    - Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.

  • volume

    - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.

  • volume

    - 孩子 háizi men 兴奋 xīngfèn 度过 dùguò 节日 jiérì

    - Trẻ em trải qua ngày lễ với sự phấn khích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 度过 + 难关、危机、危险

vượt qua + cửa ải/ nguy cơ/ nguy hiểm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 度过 dùguò le 此次 cǐcì 难关 nánguān

    - Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.

  • volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

So sánh, Phân biệt 度过 với từ khác

✪ 1. 度过 vs 过

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "度过" và "" có chỗ giống nhau.
Khác:
- "度过" yêu cầu từ song âm tiết làm tân ngữ, "" không có giới hạn này.
- Đối tượng của "度过" là thời gian, đối tượng của "" ngoài thời gian ra còn bao hàm cả không gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度过

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • volume volume

    - zài 乡间 xiāngjiān 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 劳累过度 láolèiguòdù ér 生病 shēngbìng le

    - Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • - 他们 tāmen zài 湖边 húbiān 露营 lùyíng 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao