Đọc nhanh: 过渡 (quá độ). Ý nghĩa là: quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp, qua sông . Ví dụ : - 我们需要过渡到新系统。 Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.. - 经济逐渐过渡到数字化。 Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.. - 这个计划处于过渡时期。 Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
过渡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp
(事物)从一个阶段逐步发展转变到另一个阶段
- 我们 需要 过渡 到 新 系统
- Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. qua sông
乘船过江河
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过渡
✪ 1. Động từ(是/有/开始/进行)+ 过渡
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
✪ 2. 过渡(+ 的) + Danh từ
"过渡" làm định ngữ
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›
过›