过渡 guòdù
volume volume

Từ hán việt: 【quá độ】

Đọc nhanh: 过渡 (quá độ). Ý nghĩa là: quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp, qua sông . Ví dụ : - 我们需要过渡到新系统。 Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.. - 经济逐渐过渡到数字化。 Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.. - 这个计划处于过渡时期。 Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

Ý Nghĩa của "过渡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

过渡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp

(事物)从一个阶段逐步发展转变到另一个阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 过渡 guòdù dào xīn 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 逐渐 zhújiàn 过渡 guòdù dào 数字化 shùzìhuà

    - Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. qua sông

乘船过江河

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 小船 xiǎochuán 过渡 guòdù 河流 héliú

    - Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 过渡 guòdù dào 对岸 duìàn

    - Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.

  • volume volume

    - chuán zài 过渡 guòdù shí 非常 fēicháng 平稳 píngwěn

    - Thuyền rất ổn định khi qua sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过渡

✪ 1. Động từ(是/有/开始/进行)+ 过渡

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 过渡 guòdù

    - Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.

  • volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 过渡 guòdù dào xīn 系统 xìtǒng

    - Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.

✪ 2. 过渡(+ 的) + Danh từ

"过渡" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 过渡 guòdù de 阶段 jiēduàn

    - Đây là một giai đoạn quá độ.

  • volume

    - 过渡 guòdù de 时期 shíqī huì hěn 困难 kùnnán

    - Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 渡过难关 dùguònánguān

    - Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 小船 xiǎochuán 过渡 guòdù 河流 héliú

    - Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 过渡 guòdù dào xīn 系统 xìtǒng

    - Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.

  • volume volume

    - 生性 shēngxìng 乐观 lèguān 有助 yǒuzhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 大家 dàjiā 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 渡过难关 dùguònánguān

    - chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 过渡时期 guòdùshíqī

    - Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 逐渐 zhújiàn 过渡 guòdù dào 数字化 shùzìhuà

    - Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao