Đọc nhanh: 边陲 (biên thùy). Ý nghĩa là: biên thuỳ; biên cương; biên giới; vùng sát biên giới. Ví dụ : - 战士坚守祖国边陲。 chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.
边陲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên thuỳ; biên cương; biên giới; vùng sát biên giới
边境,靠近国界的地方,只用于书面语
- 战士 坚守 祖国 边陲
- chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边陲
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 边陲
- biên thuỳ.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 战士 坚守 祖国 边陲
- chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
陲›