Đọc nhanh: 塞外 (tái ngoại). Ý nghĩa là: phía Bắc Trường Thành (Trung Quốc).
塞外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía Bắc Trường Thành (Trung Quốc)
中国古代指长城以北的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞外
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
外›