辩护 biànhù
volume volume

Từ hán việt: 【biện hộ】

Đọc nhanh: 辩护 (biện hộ). Ý nghĩa là: biện hộ; bào chữa, bênh vực; bảo vệ. Ví dụ : - 不要替错误行为辩护。 đừng bào chữa cho hành vi sai trái. - 辩护人。 biện hộ viên; thầy cãi. - 我们要为真理辩护。 chúng ta phải bảo vệ chân lý

Ý Nghĩa của "辩护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

辩护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biện hộ; bào chữa

法院审判案件时被告人为自己申辩或辩护人为被告人申辩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 错误行为 cuòwùxíngwéi 辩护 biànhù

    - đừng bào chữa cho hành vi sai trái

  • volume volume

    - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

✪ 2. bênh vực; bảo vệ

为了保护别人或自己,提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的,或是错误的程度不如别人所说的严重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 真理 zhēnlǐ 辩护 biànhù

    - chúng ta phải bảo vệ chân lý

So sánh, Phân biệt 辩护 với từ khác

✪ 1. 辩护 vs 辩解

Giải thích:

- "辩护" vừa có thể dùng trong những dịp thông thường, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng, ví dụ như trên phương diện pháp luật.
"辩解" dùng trong dịp thông thường.
- Đối tượng của "辩解" là nguyên nhân của sự vật, đối tượng của "辩护" là người, bản thân hoặc bị cáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护

  • volume volume

    - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 真理 zhēnlǐ 辩护 biànhù

    - chúng ta phải bảo vệ chân lý

  • volume volume

    - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错误行为 cuòwùxíngwéi 辩护 biànhù

    - đừng bào chữa cho hành vi sai trái

  • volume volume

    - 辩护律师 biànhùlǜshī 提出 tíchū 理由 lǐyóu 认为 rènwéi 证据 zhèngjù 充分 chōngfèn

    - Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.

  • volume volume

    - céng zài 法庭 fǎtíng shàng wèi 这个 zhègè 投票箱 tóupiàoxiāng 辩护 biànhù guò

    - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao