Đọc nhanh: 辩护 (biện hộ). Ý nghĩa là: biện hộ; bào chữa, bênh vực; bảo vệ. Ví dụ : - 不要替错误行为辩护。 đừng bào chữa cho hành vi sai trái. - 辩护人。 biện hộ viên; thầy cãi. - 我们要为真理辩护。 chúng ta phải bảo vệ chân lý
辩护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ; bào chữa
法院审判案件时被告人为自己申辩或辩护人为被告人申辩
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
✪ 2. bênh vực; bảo vệ
为了保护别人或自己,提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的,或是错误的程度不如别人所说的严重
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
So sánh, Phân biệt 辩护 với từ khác
✪ 1. 辩护 vs 辩解
- "辩护" vừa có thể dùng trong những dịp thông thường, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng, ví dụ như trên phương diện pháp luật.
"辩解" dùng trong dịp thông thường.
- Đối tượng của "辩解" là nguyên nhân của sự vật, đối tượng của "辩护" là người, bản thân hoặc bị cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
辩›