辩护士 biànhù shì
volume volume

Từ hán việt: 【biện hộ sĩ】

Đọc nhanh: 辩护士 (biện hộ sĩ). Ý nghĩa là: người biện hộ; người biện giải.

Ý Nghĩa của "辩护士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辩护士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người biện hộ; người biện giải

替某些言行极力辩解的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护士

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 真理 zhēnlǐ 辩护 biànhù

    - chúng ta phải bảo vệ chân lý

  • volume volume

    - 手术 shǒushù hòu 必须 bìxū yǒu 护士 hùshi 伴随 bànsuí

    - Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.

  • volume volume

    - 护士 hùshi 伤员 shāngyuán gěi 换药 huànyào

    - y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 医院 yīyuàn zuò 护士 hùshi

    - Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.

  • volume volume

    - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • volume volume

    - 任何 rènhé 谬论 miùlùn dōu 拥有 yōngyǒu 拥护 yōnghù de 斗士 dòushì

    - Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.

  • volume volume

    - 护士 hùshi de jiǎo 非常 fēicháng lěng 可以 kěyǐ gěi 一只 yīzhī 热水瓶 rèshuǐpíng ma

    - Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao