Đọc nhanh: 公诉 (công tố). Ý nghĩa là: công tố; công tụng.
公诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tố; công tụng
刑事诉讼的一种方式,由检察机关代表国家对认为确有犯罪行为,应负刑事责任的人向法院提起的诉讼 (区别于'自诉')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公诉
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 公司 对 投诉 做出 了 回应
- Công ty đã phản hồi về khiếu nại.
- 投诉信 已经 被 提交 给 公司
- Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
诉›