公诉 gōngsù
volume volume

Từ hán việt: 【công tố】

Đọc nhanh: 公诉 (công tố). Ý nghĩa là: công tố; công tụng.

Ý Nghĩa của "公诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công tố; công tụng

刑事诉讼的一种方式,由检察机关代表国家对认为确有犯罪行为,应负刑事责任的人向法院提起的诉讼 (区别于'自诉')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公诉

  • volume volume

    - 决定 juédìng 起诉 qǐsù 公司 gōngsī

    - Anh ấy quyết định kiện công ty.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 公斤 gōngjīn 等于 děngyú 千克 qiānkè

    - Một kilogram tương đương với một nghìn gam.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī duì 投诉 tóusù 做出 zuòchū le 回应 huíyìng

    - Công ty đã phản hồi về khiếu nại.

  • volume volume

    - 投诉信 tóusùxìn 已经 yǐjīng bèi 提交 tíjiāo gěi 公司 gōngsī

    - Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao